Thực đơn
Mueang_Chiang_Rai_(huyện) Hành chínhHuyện này được chia thành 16 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia thành 256 làng (muban). Thị xã (thesaban mueang) Chiang Rai nằm trên lãnh thổ toàn bộ ‘‘tambon’’ Wiang và một số khu vực của Rop Wiang, San Sai and Rum Kok. Thị trấn (thesaban tambon) San Sai nằm trên một phần của tambon San Sai, và Ban Du the toàn bộ ‘‘tambon’’ Ban Du. Ngoài ra có 14 tổ chức hành chính tambon (TAO).
Số TT | Tên | Tên tiếng Thái | Số làng | Dân số | |
---|---|---|---|---|---|
1. | Wiang | เวียง | 5 | 12.430 | |
2. | Rop Wiang | รอบเวียง | 7 | 47.992 | |
3. | Ban Du | บ้านดู่ | 19 | 14.542 | |
4. | Nang Lae | นางแล | 14 | 10.312 | |
5. | Mae Khao Tom | แม่ข้าวต้ม | 23 | 12.500 | |
6. | Mae Yao | แม่ยาว | 18 | 19.958 | |
7. | San Sai | สันทราย | 11 | 11.621 | |
11. | Mae Kon | แม่กรณ์ | 13 | 6.439 | |
12. | Huai Chomphu | ห้วยชมภู | 11 | 13.494 | |
13. | Huai Sak | ห้วยสัก | 29 | 17.789 | |
14. | Rim Kok | ริมกก | 11 | 16.239 | |
15. | Doi Lan | ดอยลาน | 20 | 10.854 | |
16. | Pa O Don Chai | ป่าอ้อดอนชัย | 21 | 9.849 | |
18. | Tha Sai | ท่าสาย | 13 | 8.412 | |
20. | Doi Hang | ดอยฮาง | 8 | 4.444 | |
21. | Tha Sut | ท่าสุด | 11 | 10.267 |
Các con số mất là các tambo nay thuộc huyện Mae Lao.
Thực đơn
Mueang_Chiang_Rai_(huyện) Hành chínhLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Mueang_Chiang_Rai_(huyện) http://www.muangcr.com http://www.maefahluang.org //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... https://web.archive.org/web/20160422091312/http://...